Characters remaining: 500/500
Translation

đường khúc kỉnh

Academic
Friendly

Từ "đường khúc khuỷu" trong tiếng Việt có nghĩamột lối đi hoặc con đường không thẳng nhiều đoạn uốn cong, rẽ trái rẽ phải. Từ này thường được sử dụng để mô tả các con đường trong các khu vực địa hình phức tạp, như núi đồi hay khu đô thị.

Giải thích chi tiết
  • Đường: Nghĩa là lối đi, con đường mọi người hoặc phương tiện có thể di chuyển.
  • Khúc khuỷu: Nghĩa là uốn cong, không thẳng. Từ này thường chỉ những đoạn đường nhiều khúc rẽ, khó đi.
dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản:

    • "Con đường lên núi rất khúc khuỷu, nên tôi phải đi chậm lại."
    • "Chúng ta cần đi theo đường khúc khuỷu này để đến được thung lũng."
  2. Câu nâng cao:

    • "Mặc dù đường khúc khuỷu khiến chúng tôi mất nhiều thời gian hơn để đến nơi, nhưng phong cảnh dọc đường lại rất đẹp."
    • "Các nhà kiến trúc đã thiết kế một khu vườn với những con đường khúc khuỷu để tạo cảm giác gần gũi với thiên nhiên."
Các từ liên quan
  • Đường thẳng: Ngược lại với đường khúc khuỷu, đây lối đi không khúc rẽ, chạy theo một hướng duy nhất.
  • Đường mòn: Một dạng đường nhỏ hơn, thường lối đi hẹp, không được trải nhựa hoặc tông.
  • Lối nhỏ: Một con đường hoặc lối đi rất hẹp, thường không đủ cho ô tô đi qua.
Từ đồng nghĩa
  • Đường quanh co: Cũng mang nghĩa tương tự với "đường khúc khuỷu", chỉ những con đường uốn lượn không thẳng.
  • Đường ngoằn ngoèo: Diễn tả con đường nhiều khúc rẽ, ngoằn ngoèo, tương tự như "đường khúc khuỷu".
Chú ý
  • Khi sử dụng "đường khúc khuỷu", bạn thường miêu tả những con đường trong các khu vực tự nhiên hoặc những con đường nhỏ trong khu vực thành phố thiết kế độc đáo.
  • Từ này không chỉ dùng để nói về con đường vật cũng có thể dùng trong ngữ cảnh ẩn dụ, dụ như miêu tả một quá trình hay hành trình khó khăn, nhiều thử thách.
  1. lối nhỏ uốn quanh

Comments and discussion on the word "đường khúc kỉnh"